5 | ## | 20180104100112.0 |
8 | ## | 070120s2002 ||||||Viesd |
41 | 0# | $aVie |
84 | ## | $aR4(MY)(V) |
84 | ## | $bCH000S |
100 | 1# | $aRandall B. Ripley, James M. Lindsay; Trần Văn Tụy, Lê Thị Hồng, Lê Tú Anh (dịch) |
245 | 1# | $aChính sách đối ngoại của Hoa Kỳ sau Chiến tranh Lạnh = U.S Foreign Policy after the Cold War/ $cRandall B. Ripley |
260 | ## | $aH. $bChính trị Quốc gia $c2002 |
300 | ## | $a546tr. $c22cm |
520 | ## | $aNội dung của cuốn sách trình bày tình hình quốc tế và nước Mỹ sau khi Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu sụp đổ, chiến tranh lạnh kết thúc; những đối sách và sự thay đổi trong các cơ quan đầu não củ Hoa kỳ như: Hội đồng An ninh quốc gia, Bộ Ngoại giao, Bộ Quốc phòng, Cơ quan Tình báo Trung ương,... phân tích và khuyến nghị các chính sách lớn của Hoa Kỳ các chính sách lớn của Hoa Kỳ trên một loạt các lĩnh vực như an ninh, chính sách thương mại, vấn đề sử dụng vũ lực,... |
653 | ## | $a Chiến tranh Lạnh |
653 | ## | $a Chính sách thương mại |
653 | ## | $a Sử dụng vũ lực |
653 | ## | $a Tình hình quốc tế |
653 | ## | $aAn ninh quốc gia |
653 | ## | $aChính sách đối ngoại |
653 | ## | $aĐối ngoại Mỹ |
653 | ## | $aMỹ |
653 | ## | $aMỹ đối ngoại |
653 | ## | $aNgoại giao Mỹ |
653 | ## | $aQuốc phòng Mỹ |
653 | ## | $aTình báo Mỹ |
852 | ## | $bMY-V.000330,MY-V.000331, MY-V.000332, MY-V.000334, MY-V.000335, MY-V.000861, MY-V.001005 |
900 | ## | 1 |
911 | ## | Bạch Quỳnh Nga |
912 | ## | Converted |
927 | ## | Sách, chuyên khảo, tuyển tập |
943 | ## | Mỹ |