| 5 | ## | 20131009091045.0 |
| 8 | ## | 131009s2013 ||||||Viesd |
| 41 | 0# | $aVie |
| 84 | ## | $aR2(TQ)(V) |
| 100 | 0# | $aĐỗ Tiến Sâm (cb), Nguyễn Huy Quý, Lê Văn Sang |
| 245 | 00 | $aChính trị Trung Quốc trong quá trình trỗi dậy và những vấn đề đặt ra cho Việt Nam/$cĐỗ Tiến Sâm |
| 260 | ## | $aH. $bTừ điển Bách khoa $c2013 |
| 300 | ## | $a231 tr. $c20 cm. |
| 520 | ## | $aChương 1: Thực trạng phát triển chính trị Trung Quốc giai đoạn 2001 - 2010. Chương 2: Mối quan hệ giữa sự phát triển chính trị với sự trỗi dậy của Trung Quốc. Chương 3: Giải quyết vấn đề kiên trì chế độ Xã hội chủ nghĩa ở Đại Lục và duy trì lâu dài chế độ tư bản chủ nghĩa ở đại lục và duy trì lâu dài chế độ tư bản chủ nghĩa ở Hồng Kông, Ma Cao. Chương 4: Chiều hướng phát triển chính trị Trung Quốc 2011-2020 và những vấn đề đặt ra đối với Việt Nam |
| 653 | ## | $a Đối nội Trung Quốc |
| 653 | ## | $a Phát triển chính trị |
| 653 | ## | $aChính trị Trung Quốc |
| 653 | ## | $aHồng Kông |
| 653 | ## | $aMa Cao |
| 653 | ## | $aTrung Quốc đối nội |
| 900 | ## | 1 |
| 911 | ## | Bạch Quỳnh Nga |
| 912 | ## | Converted |
| 927 | ## | Sách, chuyên khảo, tuyển tập |
| 943 | ## | Trung Quốc |